Từ điển Thiều Chửu
孺 - nhụ
① Trẻ con. ||② Thuộc về, như vợ con quan đại phu gọi là nhụ nhân 孺人 nghĩa là người ấy thuộc về của chồng, không dám tự chuyên vậy, đời sau đều gọi vợ là nhụ nhân. Từ đời nhà Tống trở xuống đều dùng chữ nhụ nhân làm cái tên hiệu phong các vợ quan. ||③ Vui, thú.

Từ điển Trần Văn Chánh
孺 - nhụ
① Trẻ con: 婦孺 Đàn bà con trẻ; ② (văn) Thuộc về. 【孺人】nhụ nhân [rúrén] Vợ quan đại phu (người đã thuộc về chồng), vợ; ③ (văn) Vui, thú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
孺 - nhụ
Đứa trẻ thơ — Thuộc về — Kính mến cha mẹ — Họ người.


孺人 - nhụ nhân || 孺子 - nhụ tử || 孺齒 - nhụ xỉ ||